BẢNG TỔNG HỢP THỰC HIỆN CHỈ TIÊU NGHỊ QUYẾT NĂM 2017
(Kèm theo Báo cáo số 241/BC-UBND ngày 11/12/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Vĩnh Long)
Số
TT
|
Các chỉ tiêu
|
Nghị quyết
năm 2017
|
Thực hiện
năm 2017
|
So với NQ năm 2017
|
So cùng kỳ năm 2016
|
I
|
VỀ KINH TẾ
|
1
|
Tổng mức bán lẻ hàng hoá (giá hiện hành) so với năm 2016 tăng %
|
9,5%
|
8.547 tỷ đồng
|
100,03%
|
Tăng 9,53%
|
2
|
Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống (giá hiện hành) so với năm 2016 tăng %
|
10%
|
2.470 tỷ đồng
|
100,25%
|
Tăng 10,28%
|
3
|
Giá trị sản xuất CN-TTCN (giá so sánh 2010) so với năm 2016 tăng %
|
9%
|
4.192 tỷ đồng
|
100,36%
|
Tăng 9,32%
|
4
|
Giá trị sản phẩm trồng trọt trên 1 đơn vị diện tích đất canh tác so với năm 2016 tăng %
|
4%
|
122,1 triệu đồng/ha
|
101,01%
|
Tăng 5,26%
|
5
|
Tổng thu ngân sách Nhà nước
|
381,200 tỷ đồng
|
459,972 tỷ đồng
|
120,66%
|
Tăng 55,55%
|
6
|
Thu nhập bình quân đầu người
|
40,5 triệu
đồng/người
|
41,2 triệu đồng/người/năm
|
101,73%
|
Tăng 7,01%
|
7
|
Thu hút vốn đầu tư
|
3.000 tỷ đồng
|
3.300 tỷ đồng
|
110%
|
-
|
II
|
VỀ VĂN HÓA - XÃ HỘI
|
8
|
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên
|
bình ổn 0,8% - 1%
|
0,8%
|
Đạt
|
Đạt
|
9
|
Giải quyết việc làm
|
5.500 lao động
|
6.083 LĐ
|
110,55%
|
Tăng 0,4%
|
10
|
Tỷ lệ lao động xã hội có chuyên môn kỹ thuật
|
54,2%
|
54,28 %
|
Đạt
|
Đạt
|
11
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo
|
0,3% theo
tiêu chí mới
|
0,41%
|
Đạt
|
Đạt
|
12
|
Đào tạo nghề
|
3.500 lao động
|
3.738 LĐ
|
106,28%
|
Tăng 0,55%
|
13
|
Tỷ lệ hộ dân sử dụng nước sạch tập trung
+ Thành thị
+ Nông thôn
|
100%
99,7%
99%
|
100 %
99,7 %
99%
|
Đạt
Đạt
Đạt
|
-
-
-
|
14
|
Tỷ lệ hộ dân có điện sinh hoạt
|
100%
|
100%
|
Đạt
|
-
|
15
|
- Huy động trẻ 5 tuổi vào mẫu giáo
- Huy động trẻ 6 tuổi vào lớp 1
|
99,9%
100
|
99,9%
100%
|
Đạt
Đạt
|
-
-
|
16
|
Giảm tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng
|
9,8%
|
9,51%
|
Đạt
|
-
|
17
|
Độ bao phủ BHYT toàn dân
|
92%
|
92,02%
|
Đạt
|
-
|
18
|
Tỷ lệ chất thải rắn đô thị được thu gom
|
91%
|
91%
|
Đạt
|
-
|
19
|
Phấn đấu công nhận đạt tiêu chuẩn phường văn minh đô thị
|
01 phường
|
-
|
không đạt
|
-
|
III
|
VỀ QUỐC PHÒNG AN NINH
|
20
|
Xây dựng lực lượng dân quân tự vệ
|
1,58% tổng số dân
|
Đạt
|
100%
|
|
21
|
Xây dựng lực lượng dự bị động viên
|
99,63 %
|
Đạt
|
100%
|
|
22
|
Tỷ lệ phá án
+ Án đặc biệt nghiêm trọng
+ Án rất nghiêm trọng
+ Án nghiêm trọng
+ Án ít nghiêm trọng
|
100% chỉ tiêu giao
90%
90%
70%
70%
|
- 108/124 vụ,
đạt 87.09%
- 05/05 vụ,
đạt 100%
- 11/ 11 vụ ,
đạt 100%
- 36/45 vụ
Đạt 80%
- 56/63 vụ
Đạt 88,89%
|
-
-
-
-
-
|
- giảm 1,05%
- tăng 04 vụ
(05/01)
- giảm 01 vụ
(11/12)
- giảm 05 vụ
(45/50)
-
|
23
|
- Tai nạn giao thông
+ Số vụ
+ Số người chết
+ Số người bị thương
|
75%
giảm 5%
giảm 5%
giảm 5%
|
-
- 49 vụ
(49/61 vụ)
- 30 người
(30/26)
- 22 người
(40/62 )
|
-
Đạt
Chưa
đạt
Đạt
|
-
- Giảm 12 vụ
=19,67%
- Tăng 04 người chết = 15,38%
- Giảm 22 người bị thương = 35,48%
|